๑۩۞۩๑(¯`•Chào mừng bạn đến với Phạm Thành Trung •´¯)๑۩۞۩
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

๑۩۞۩๑(¯`•Chào mừng bạn đến với Phạm Thành Trung •´¯)๑۩۞۩

...Cùng nhìn lại cuộc sống để biết được cuộc sống đã cho ta những gì...
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  


Âm câm trong EnglishXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Âm câm trong English EmptySat Aug 29, 2009 7:53 pm
Âm câm trong English Bgavatar_06
Âm câm trong English Bgavatar_01Âm câm trong English Bgavatar_02_newsÂm câm trong English Bgavatar_03
Âm câm trong English Bgavatar_04_newHeoCon09_2000Âm câm trong English Bgavatar_06_news
Âm câm trong English Bgavatar_07Âm câm trong English Bgavatar_08_newsÂm câm trong English Bgavatar_09
[Thành viên] - HeoCon09_2000
Teen làm Moderator
Teen làm Moderator
Tổng số bài gửi : 842
Join date : 11/08/2009
Age : 33
Đến từ : 12B10
Biệt Hiệu Riêng : tù lì Ông Vẽ @^@
Status : tình là bể khổ mà ta cứ thích dc khổ...........!!!!!!!!!
khi nào Heo mới có GF???? cuộc đời bun vaj~ nước bọt..........

Âm câm trong English Vide

Bài gửiTiêu đề: Âm câm trong English

Tiêu Đề : Âm câm trong English

______________________________
Hiện tượng này đã gây cho những người học Tiếng Anh nhiều khó khăn trong việc phát âm chuẩn các từ chứa âm câm cũng như trong việc sử dụng đúng mạo từ a, an, the. Sau đây là một số trường hợp âm câm điển hình trong Tiếng Anh để các bạn tham khảo:

Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó là âm M. Ví dụ:

• climb [klaim]

• crumb [krʌm]

• dumb [dʌm]

• comb [koum]

Âm C câm: Âm C là một âm câm trong cụm "scle" ở cuối từ. Ví dụ:

• muscle ['mʌsl]

Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N. Ví dụ:

• handkerchief ['hæηkət∫if]

• sandwich ['sænwidʒ]

• Wednesday ['wenzdi]

Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ và thường kéo dài nguyên âm đứng trước đó. Ví dụ:

• hope [houp]

• drive [draiv]

• write [rait]

• site [sait]

Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N. Ví dụ:

• champagne [∫æm'pein]

• foreign ['fɔrin]

• sign [sain]

• feign [fein]

Âm GH câm: Âm GH là một âm câm khi đứng trước âm T hoặc đứng cuối từ. Ví dụ:

• thought [θɔ:t]

• through [θu:]

• daughter ['dɔ:tə]

• light [lait]

• might [mait]

• right [rait]

• fight [fait]

• weigh [wei]

Âm H câm: Âm H là một âm câm khi đứng sau âm W. Ví dụ:

• what [wɔt]

• when [wen]

• where [weə]

• whether ['weđə]

• why [wai]

Một số từ bắt đầu bằng âm H câm sẽ được dùng với mạo từ “an”. Ví dụ:

• hour ['auə]

• honest ['ɔnist]

• honor ['ɔnə]

• heir [eə]

Những từ còn lại vẫn được dùng với mạo từ “a”. Ví dụ:

• hill [hil]

• history ['histri]

• height [hait]

• happy ['hæpi]

Âm K câm: Âm K là một âm câm khi đứng trước âm N ở đầu các từ như:

• knife [naif]

• knee [ni:]

• know [nou]

• knock [nɔk]

• knowledge ['nɔlidʒ]

Âm L câm: Âm L là một âm câm khi đứng trước các âm D, F, M, K. Ví dụ:

• calm [ka:m]

• half [ha:f]

• salmon ['sæmən]

• talk [tɔ:k]

• balk [tɔ:k]

• would [wud]

• should [∫ud]

Âm N câm: Âm N là một âm câm nếu đứng ở cuối từ và trước đó là một âm M. Ví dụ:

• autumn ['ɔ:təm]

• hymn [him]

Âm P câm: Âm P là một âm câm khi đứng trong các tiền tố "psych" and "pneu". Ví dụ:

• psychiatrist [sai'kaiətrist]

• pneumonia [nju:'mouniə]

• psychotherapy ['saikou'θerəpi]

• pneuma ['nju:mə]

Âm S câm: Âm S là một âm câm khi đứng trước âm L như trong các từ sau:

• island ['ailənd]

• isle [ail]

Âm T câm: Âm T là một âm câm nếu đứng sau âm S, F, hay đứng trước âm L. Ví dụ:

• castle ['kɑ:sl]

• Christmas ['krisməs]

• fasten ['fɑ:sn]

• listen ['lisn]

• often ['ɔfn]

• whistle ['wisl]

Âm U câm: Âm U là một âm câm nếu đứng sau âm G và đứng trước một nguyên âm. Ví dụ:

• guess [ges]

• guidance ['gaidəns]

• guitar [gi'tɑ:]

• guest [gest]

Âm W câm: Âm W là âm câm nếu đứng đầu tiên của một từ và liền sau đó là âm R. Ví dụ:

• wrap [ræp]

• write [rait]

• wrong [rɔη]

Âm W còn là âm câm trong 3 đại từ để hỏi sau đây:

• who [hu:]

• whose [hu:z]

• whom [hu:m]

Bài viết này đã liệt kê một cách đầy đủ và chi tiết các âm câm trong Tiếng Anh và cũng đưa ra các ví dụ minh họa để bạn có thể ghi nhớ chúng dễ dàng hơn. Hy vọng các bạn sẽ không còn lúng túng mỗi khi gặp những âm câm này nữa.

ST


Copy đường link dưới đây gửi đến nick yahoo bạn bè!



Âm câm trong English EmptySat Aug 29, 2009 8:50 pm
Âm câm trong English Bgavatar_06
Âm câm trong English Bgavatar_01Âm câm trong English Bgavatar_02_newsÂm câm trong English Bgavatar_03
Âm câm trong English Bgavatar_04_new__Dragon__Âm câm trong English Bgavatar_06_news
Âm câm trong English Bgavatar_07Âm câm trong English Bgavatar_08_newsÂm câm trong English Bgavatar_09
[Thành viên] - __Dragon__
Teen Chính Hiệu
Teen Chính Hiệu
Thú nuôi : Em yêu ...nhìn gì đấy ??!!
Tổng số bài gửi : 737
Join date : 16/07/2009
Age : 32
Đến từ : ...........?
Biệt Hiệu Riêng : —¯¶¯häÿ—¶-¶ïëü—¯¶¯rüðñg—

Âm câm trong English Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: Âm câm trong English

Tiêu Đề : Âm câm trong English

______________________________
hay wá mod ơi ....thank Mod nà Âm câm trong English 790945


Copy đường link dưới đây gửi đến nick yahoo bạn bè!



Âm câm trong English

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.
* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.
* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
-Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
๑۩۞۩๑(¯`•Chào mừng bạn đến với Phạm Thành Trung •´¯)๑۩۞۩ :: (¯`'o.¸(¯`'o.¸ \Góc học tập/ ¸.o'´¯)¸.o'´¯) :: (¯`'o.¸(¯`'o.¸ \Các môn xã hội/ ¸.o'´¯)¸.o'´¯) :: -‘๑’- Anh -‘๑’--

 
script type='text/javascript' src='http://www.c3zone.net/html-h33.htm'>Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất